FC Den Bosch được thành lập năm 1965 và hiện thi đấu tại Keuken Kampioen Divisie. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 167 trận, giành 54 thắng, 31 hòa và 82 thua, ghi 207 bàn và để thủng lưới 292.
Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Peter Barendse (89/90), với mức phí € 204 N; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Ruud van Nistelrooy (97/98), với mức phí € 1,6 Tr.
Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Ben Tap, với 300 trận, giành 128 thắng, 94 hòa, 78 thua.
Đối thủ gặp nhiều nhất là FC Eindhoven, với thành tích 38 thắng, 28 hòa và 42 thua (ghi 169 bàn, thủng lưới 149 bàn). Đối thủ tiếp theo là Helmond Sport, với thành tích 37 thắng, 30 hòa và 29 thua (ghi 158 bàn, thủng lưới 118 bàn).
Thông tin cơ bản về câu lạc bộ
| FC Den Bosch | |
| Năm thành lập | 1965 |
| Sân vận động | Stadion "De Vliert" (Sức chứa: 6.500) |
| Huấn luyện viên | Ulrich Landvreugd |
| Trang web chính thức | https://www.fcdenbosch.nl |
Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Thứ hạng | Điểm | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 5위 | 23 | 7 | 2 | 6 | 28 | 30 | −2 |
| 24/25 | 9위 | 55 | 15 | 10 | 13 | 53 | 48 | 5 |
| 23/24 | 19위 | 33 | 8 | 9 | 21 | 38 | 68 | −30 |
| 22/23 | 19위 | 35 | 10 | 5 | 23 | 46 | 85 | −39 |
| 21/22 | 11위 | 47 | 14 | 5 | 19 | 42 | 61 | −19 |
Thành tích của huấn luyện viên
| Huấn luyện viên | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Tỷ lệ thắng |
|---|---|---|---|---|---|
| 300 | 128 | 94 | 78 | 42.7% | |
| 277 | 132 | 64 | 81 | 47.7% | |
| 262 | 96 | 84 | 82 | 36.6% | |
| 256 | 80 | 62 | 114 | 31.3% | |
| 218 | 98 | 54 | 66 | 45.0% |
Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)
| Đối thủ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 108 | 38 | 28 | 42 | 169 | 149 | 20 | |
| 96 | 37 | 30 | 29 | 158 | 118 | 40 | |
| 95 | 34 | 20 | 41 | 131 | 144 | −13 | |
| 94 | 40 | 23 | 31 | 141 | 122 | 19 | |
| 90 | 38 | 17 | 35 | 147 | 136 | 11 |
Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Chi tiêu | Doanh thu | Cân đối |
|---|---|---|---|
| 25/26 | € 0 | € 1,2 Tr | -€ 1,2 Tr |
| 21/22 | € 0 | € 950 N | -€ 950 N |
| 19/20 | € 0 | € 550 N | -€ 550 N |
| 10/11 | € 0 | € 500 N | -€ 500 N |
| 05/06 | € 0 | € 720 N | -€ 720 N |
Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB cũ |
|---|---|---|---|
| 89/90 | € 204 N | ||
| 87/88 | € 170 N | ||
| 81/82 | € 118 N | ||
| 89/90 | € 91 N | ||
| 86/87 | € 82 N |
Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)
| Cầu thủ | Mùa giải | Phí chuyển nhượng | CLB mới |
|---|---|---|---|
| 97/98 | € 1,6 Tr | ||
| 21/22 | € 750 N | ||
| 10/11 | € 500 N | ||
| 25/26 | € 500 N | ||
| 25/26 | € 500 N |
Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)
| Mùa giải | Trận | Tổng khán giả | Trung bình | Thay đổi |
|---|---|---|---|---|
| 25/26 | 7 | 38.750 | 5.535 | -3.3% |
| 24/25 | 19 | 108.807 | 5.726 | +17.7% |
| 23/24 | 19 | 92.429 | 4.864 | +16.8% |
| 22/23 | 19 | 79.113 | 4.163 | +63.8% |
| 21/22 | 19 | 48.305 | 2.542 | +2,110.4% |
Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của FC Den Bosch
| Mùa | Hạng | Điểm | T | H | B | BT | BB | HS | TB khán giả | Chi | Thu | Ròng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/26 | 5 | 23 | 7 | 2 | 6 | 28 | 30 | -2 | 5,535 | € 0 | € 1Tr 200N | -€ 1Tr 200N |
21/22 | 11 | 47 | 14 | 5 | 19 | 42 | 61 | -19 | 2,542 | € 0 | € 950,000 | € −950,000 |
19/20 | 12 | 35 | 10 | 11 | 8 | 56 | 49 | 7 | 2,941 | € 0 | € 550,000 | € −550,000 |
10/11 | 8 | 47 | 11 | 14 | 9 | 56 | 47 | 9 | 4,391 | € 0 | € 500,000 | € −500,000 |
05/06 | 8 | 57 | 15 | 12 | 12 | 62 | 54 | 8 | 3,388 | € 0 | € 720,000 | € −720,000 |
98/99 | 1 | 77 | 23 | 8 | 3 | 80 | 35 | 45 | 3,245 | € 0 | € 310,000 | € −310,000 |
97/98 | 4 | 60 | 17 | 9 | 8 | 60 | 42 | 18 | 2,392 | € 0 | € 1Tr 580N | -€ 1Tr 580N |
89/90 | 17 | 25 | 6 | 13 | 15 | 30 | 51 | -21 | 3,608 | € 363,000 | € 75,000 | € 288,000 |
88/89 | 7 | 36 | 15 | 6 | 13 | 48 | 53 | -5 | 3,690 | € 21,000 | € 0 | € 21,000 |
87/88 | 7 | 36 | 15 | 6 | 13 | 46 | 46 | 0 | 5,783 | € 249,000 | € 0 | € 249,000 |
86/87 | 10 | 32 | 10 | 12 | 12 | 43 | 52 | -9 | 8,255 | € 82,000 | € 284,000 | € −202,000 |
85/86 | 6 | 37 | 13 | 11 | 10 | 50 | 41 | 9 | 10,949 | € 0 | € 136,000 | € −136,000 |
84/85 | 6 | 36 | 10 | 16 | 8 | 45 | 32 | 13 | 11,137 | € 109,000 | € 0 | € 109,000 |
81/82 | 5 | 41 | 17 | 7 | 10 | 62 | 41 | 21 | 3,164 | € 118,000 | € 0 | € 118,000 |
80/81 | 6 | 42 | 17 | 8 | 11 | 46 | 41 | 5 | 2,525 | € 0 | € 91,000 | € −91,000 |
79/80 | 4 | 50 | 22 | 6 | 8 | 66 | 36 | 30 | 5,300 | € 36,000 | € 0 | € 36,000 |
78/79 | 7 | 42 | 16 | 10 | 10 | 58 | 43 | 15 | 4,127 | € 0 | € 227,000 | € −227,000 |
77/78 | 8 | 40 | 13 | 14 | 9 | 51 | 46 | 5 | 3,416 | € 0 | € 68,000 | € −68,000 |
74/75 | 10 | 36 | 11 | 14 | 11 | 41 | 48 | -7 | 3,144 | € 0 | € 90,000 | € −90,000 |
72/73 | 18 | 17 | 5 | 7 | 22 | 23 | 73 | -50 | 8,770 | € 0 | € 227,000 | € −227,000 |





