Tổng hợp thành tích và danh hiệu của Tottenham

  • 30 tháng 10, 2025

Tottenham được thành lập năm 1882 và hiện thi đấu tại Premier League. Trong 5 mùa gần đây, CLB đã chơi 163 trận, giành 76 thắng, 25 hòa và 62 thua, ghi 296 bàn và để thủng lưới 239.

Thương vụ chiêu mộ đắt giá nhất của CLB là Xavi Simons (25/26), với mức phí € 65 Tr; Thương vụ bán ra có giá trị cao nhất là Gareth Bale (13/14), với mức phí € 101 Tr.

Huấn luyện viên dẫn dắt nhiều trận nhất là Bill Nicholson, với 1.604 trận, giành 786 thắng, 382 hòa, 436 thua.

Đối thủ gặp nhiều nhất là Arsenal, với thành tích 61 thắng, 52 hòa và 84 thua (ghi 264 bàn, thủng lưới 306 bàn). Đối thủ tiếp theo là Manchester United, với thành tích 53 thắng, 47 hòa và 93 thua (ghi 250 bàn, thủng lưới 314 bàn).

Thông tin cơ bản về câu lạc bộ

Logo Tottenham
Tottenham
Năm thành lập1882
Sân vận độngTottenham Hotspur Stadium (Sức chứa: 62.850)
Huấn luyện viênThomas Frank
Trang web chính thứchttps://www.tottenhamhotspur.com

Biểu đồ thành tích theo mùa của Tottenham

Biểu đồ thể hiện xu hướng thi đấu của Tottenham qua từng mùa – điểm số, bàn thắng và bàn thua.

Change Chart

    Thành tích tại giải VĐQG (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiThứ hạngĐiểmThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    25/265위1853319109
    24/2517위38115226465−1
    23/245위6620612746113
    22/238위601861470637
    21/224위7122511694029

    Danh hiệu và thành tích nổi bật

    • Europa League: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 24/25)

    • Cúp Liên đoàn Anh: 4 lần (Lần vô địch gần nhất: 07/08)

    • Siêu cúp Anh: 7 lần (Lần vô địch gần nhất: 91/92)

    • Cúp FA: 8 lần (Lần vô địch gần nhất: 90/91)

    • UEFA Cup: 2 lần (Lần vô địch gần nhất: 83/84)

    • UEFA Cup Winners' Cup: 1 lần (Lần vô địch gần nhất: 62/63)


    Thành tích của huấn luyện viên

    Huấn luyện viênTrậnThắngHòaThuaTỷ lệ thắng
    Bill Nicholson
    1.60478638243649.0%
    Keith Burkinshaw
    75031819423842.4%
    Mauricio Pochettino
    58632012014654.6%
    Arthur Rowe
    4261889014844.1%
    Harry Redknapp
    3961969610449.5%

    Thành tích đối đầu (các trận chính thức tại giải VĐQG)

    Đối thủTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
    197615284264306−42
    193534793250314−64
    185504491217309−92
    18370585529023555
    175544081244282−38

    Chi tiêu và doanh thu chuyển nhượng (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiChi tiêuDoanh thuCân đối
    25/26€ 205,6 Tr€ 41,5 Tr€ 164,1 Tr
    24/25€ 175,4 Tr€ 55,3 Tr€ 120,1 Tr
    23/24€ 272,1 Tr€ 116,1 Tr€ 156 Tr
    22/23€ 171,9 Tr€ 38,3 Tr€ 133,7 Tr
    21/22€ 85,9 Tr€ 32,7 Tr€ 53,2 Tr

    Số dương (+) cho thấy CLB chi tiêu nhiều hơn thu.


    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Chiêu mộ)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB cũ
    Xavi Simons
    25/26€ 65 Tr
    Dominic Solanke
    24/25€ 64,3 Tr
    Mohammed Kudus
    25/26€ 63,8 Tr
    Tanguy Ndombélé
    19/20€ 62 Tr
    Richarlison
    22/23€ 58 Tr

    Bản hợp đồng đắt giá nhất (Bán ra)

    Cầu thủMùa giảiPhí chuyển nhượngCLB mới
    Gareth Bale
    13/14€ 101 Tr
    Harry Kane
    23/24€ 95 Tr
    Kyle Walker
    17/18€ 52,7 Tr
    Dimitar Berbatov
    08/09€ 38 Tr
    Luka Modrić
    12/13€ 35 Tr

    Lượng khán giả sân nhà (5 mùa gần nhất)

    Mùa giảiTrậnTổng khán giảTrung bìnhThay đổi
    25/266366.56761.094-0.1%
    24/25191.161.40561.126-0.5%
    23/24191.167.72561.459-0.2%
    22/23191.170.11861.585+9.0%
    21/22191.073.93656.522+8,857.5%

    Tổng hợp thành tích và dữ liệu chính của Tottenham

    MùaHạngĐiểmTHBBTBBHSTB khán giảChiThuRòng
    25/26
    5
    18
    5
    3
    3
    19
    10
    9
    61,094
    € 205Tr
    € 41Tr 500N
    € 164Tr
    24/25
    17
    38
    11
    5
    22
    64
    65
    -1
    61,126
    € 175Tr
    € 55Tr 300N
    € 120Tr
    23/24
    5
    66
    20
    6
    12
    74
    61
    13
    61,459
    € 272Tr
    € 116Tr
    € 156Tr
    22/23
    8
    60
    18
    6
    14
    70
    63
    7
    61,585
    € 171Tr
    € 38Tr 250N
    € 133Tr
    21/22
    4
    71
    22
    5
    11
    69
    40
    29
    56,522
    € 85Tr 900N
    € 32Tr 700N
    € 53Tr 200N
    20/21
    7
    62
    18
    8
    12
    68
    45
    23
    631
    € 107Tr
    € 13Tr 300N
    € 94Tr 200N
    19/20
    6
    59
    16
    11
    11
    61
    47
    14
    43,756
    € 130Tr
    € 62Tr 500N
    € 67Tr 500N
    18/19
    4
    71
    23
    2
    13
    67
    39
    28
    54,216
    € 0
    € 5Tr 350N
    -€ 5Tr 350N
    17/18
    3
    77
    23
    8
    7
    74
    36
    38
    67,495
    € 121Tr
    € 101Tr
    € 19Tr 700N
    16/17
    2
    86
    26
    8
    4
    86
    26
    60
    31,639
    € 82Tr 400N
    € 51Tr 100N
    € 31Tr 300N
    15/16
    3
    70
    19
    13
    6
    69
    35
    34
    35,775
    € 71Tr
    € 87Tr 250N
    -€ 16Tr 250N
    14/15
    5
    64
    19
    7
    12
    58
    53
    5
    35,727
    € 48Tr 480N
    € 41Tr 650N
    € 6Tr 830N
    13/14
    6
    69
    21
    6
    11
    55
    51
    4
    35,808
    € 122Tr
    € 138Tr
    -€ 15Tr 545N
    12/13
    5
    72
    21
    9
    8
    66
    46
    20
    36,066
    € 73Tr 250N
    € 72Tr 380N
    € 870,000
    11/12
    4
    69
    20
    9
    9
    66
    41
    25
    36,035
    € 6Tr 750N
    € 41Tr 700N
    -€ 34Tr 950N
    10/11
    5
    62
    16
    14
    8
    55
    46
    9
    35,721
    € 25Tr 900N
    € 1Tr 200N
    € 24Tr 700N
    09/10
    4
    70
    21
    7
    10
    67
    41
    26
    35,794
    € 40Tr 300N
    € 29Tr 800N
    € 10Tr 500N
    08/09
    8
    51
    14
    9
    15
    45
    45
    0
    35,928
    € 143Tr
    € 87Tr 950N
    € 55Tr 999N
    07/08
    11
    46
    11
    13
    14
    66
    61
    5
    35,966
    € 94Tr 150N
    € 22Tr 550N
    € 71Tr 600N
    06/07
    5
    60
    17
    9
    12
    57
    54
    3
    35,701
    € 61Tr
    € 38Tr 275N
    € 22Tr 725N