Gary Sánchez ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 859 trận. Với BA 0,224, OPS 0,770, HR 189, và WAR 14.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 429 mọi thời đại về HR và 1.384 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Gary Sánchez |
| Ngày sinh | 2 tháng 12, 1992 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Catcher |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Gary Sánchez ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 859 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 859 (Hạng 2.069) |
| AB | 2.927 (Hạng 1.913) |
| H | 657 (Hạng 2.205) |
| BA | 0,224 (Hạng 9.220) |
| 2B | 120 (Hạng 2.042) |
| 3B | 3 (Hạng 5.754) |
| HR | 189 (Hạng 429) |
| RBI | 509 (Hạng 1.190) |
| R | 417 (Hạng 1.747) |
| BB | 312 (Hạng 1546) |
| OBP | 0,309 (Hạng 6.543) |
| SLG | 0,461 (Hạng 1.274) |
| OPS | 0,770 (Hạng 2.099) |
| SB | 6 (Hạng 5.195) |
| SO | 888 (Hạng 523) |
| GIDP | 73 (Hạng 1.178) |
| CS | 2 (Hạng 4.785) |
| Rbat+ | 106 (Hạng 2.818) |
| WAR | 14.3 (Hạng 1.384) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Gary Sánchez đã ra sân 29 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 29 |
| AB | 91 |
| H | 21 |
| BA | 0,231 |
| 2B | 2 |
| 3B | 0 |
| HR | 5 |
| RBI | 24 |
| R | 13 |
| BB | 4 |
| OBP | 0,297 |
| SLG | 0,418 |
| OPS | 0,715 |
| SB | 0 |
| SO | 27 |
| GIDP | 2 |
| Rbat+ | 97 |
| WAR | −0.4 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Gary Sánchez theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 34 HR
- H cao nhất: 2017, 131 H
- RBI cao nhất: 2017, 90 RBI
- SB cao nhất: 2017, 2 SB
- BA cao nhất: 2016, 0,299
- OBP cao nhất: 2016, 0,376
- SLG cao nhất: 2016, 0,657
- OPS cao nhất: 2016, 1,032
- WAR cao nhất: 2017, 4.0
🎯 Thành tích postseason
Gary Sánchez đã thi đấu tổng cộng 33 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,178, OBP 0,219, SLG 0,390, và OPS 0,609. Ngoài ra, anh ghi được 7 HR, 21 H, 19 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Gary Sánchez
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | -141 | -100 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
2016 | 60 | 20 | 42 | 0.299 | 34 | 1.032 | 3 | 0.376 | 0.657 | 229 | 24 | 57 | 12 | 0 | 132 | 0.422 | 166 | 168 | 53 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 201 |
2017 | 131 | 33 | 90 | 0.278 | 79 | 0.876 | 4 | 0.345 | 0.531 | 525 | 40 | 120 | 20 | 0 | 250 | 0.378 | 131 | 126 | 122 | 9 | 10 | 1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 471 |
2018 | 60 | 18 | 53 | 0.186 | 51 | 0.697 | 1.2 | 0.291 | 0.406 | 374 | 46 | 94 | 17 | 0 | 131 | 0.308 | 88 | 89 | 89 | 10 | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 323 |
2019 | 92 | 34 | 77 | 0.232 | 62 | 0.841 | 3.1 | 0.316 | 0.525 | 446 | 40 | 125 | 12 | 1 | 208 | 0.354 | 120 | 119 | 106 | 3 | 9 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 396 |
2020 | 23 | 10 | 24 | 0.147 | 19 | 0.618 | -0.3 | 0.253 | 0.365 | 178 | 18 | 64 | 4 | 0 | 57 | 0.271 | 66 | 70 | 49 | 6 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 156 |
2021 | 78 | 23 | 54 | 0.204 | 54 | 0.73 | 0.7 | 0.307 | 0.423 | 440 | 52 | 121 | 13 | 1 | 162 | 0.315 | 96 | 99 | 117 | 14 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 383 |
2022 | 86 | 16 | 61 | 0.205 | 42 | 0.659 | 0.7 | 0.282 | 0.377 | 471 | 40 | 136 | 24 | 0 | 158 | 0.291 | 84 | 88 | 128 | 12 | 7 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 419 |
2023 | 52 | 19 | 47 | 0.217 | 33 | 0.78 | 2.1 | 0.288 | 0.492 | 267 | 21 | 67 | 9 | 0 | 118 | 0.337 | 111 | 110 | 75 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 240 |
2024 | 54 | 11 | 37 | 0.22 | 30 | 0.699 | 0.2 | 0.307 | 0.392 | 280 | 27 | 76 | 7 | 1 | 96 | 0.312 | 94 | 93 | 89 | 9 | 5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 245 |
2025 | 21 | 5 | 24 | 0.231 | 13 | 0.715 | -0.4 | 0.297 | 0.418 | 101 | 4 | 27 | 2 | 0 | 38 | 0.308 | 97 | 100 | 29 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 91 |





