Red Rolfe ra mắt MLB vào năm 1931 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.175 trận. Với BA 0,289, OPS 0,773, HR 69, và WAR 29.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 1.439 mọi thời đại về HR và 613 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Red Rolfe |
| Ngày sinh | 17 tháng 10, 1908 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman and Shortstop |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 1931 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Red Rolfe ra mắt MLB vào năm 1931 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.175 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.175 (Hạng 1.320) |
| AB | 4.827 (Hạng 905) |
| H | 1.394 (Hạng 793) |
| BA | 0,289 (Hạng 1.900) |
| 2B | 257 (Hạng 703) |
| 3B | 67 (Hạng 434) |
| HR | 69 (Hạng 1.439) |
| RBI | 497 (Hạng 1.231) |
| R | 942 (Hạng 427) |
| BB | 526 (Hạng 705) |
| OBP | 0,360 (Hạng 1.938) |
| SLG | 0,413 (Hạng 2.618) |
| OPS | 0,773 (Hạng 2.041) |
| SB | 44 (Hạng 1.931) |
| SO | 335 (Hạng 2.228) |
| GIDP | 14 (Hạng 3.470) |
| CS | 20 (Hạng 1.722) |
| Rbat+ | 102 (Hạng 3.299) |
| WAR | 29.0 (Hạng 613) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1942)
Trong mùa giải 1942, Red Rolfe đã ra sân 69 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 69 |
| AB | 265 |
| H | 58 |
| BA | 0,219 |
| 2B | 8 |
| 3B | 2 |
| HR | 8 |
| RBI | 25 |
| R | 42 |
| BB | 23 |
| OBP | 0,281 |
| SLG | 0,355 |
| OPS | 0,636 |
| SB | 1 |
| SO | 18 |
| GIDP | 1 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 80 |
| WAR | 0.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Red Rolfe theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 1939, 14 HR
- H cao nhất: 1939, 213 H
- RBI cao nhất: 1938, 80 RBI
- SB cao nhất: 1938, 13 SB
- BA cao nhất: 1939, 0,329
- OBP cao nhất: 1939, 0,404
- SLG cao nhất: 1939, 0,495
- OPS cao nhất: 1939, 0,899
- WAR cao nhất: 1939, 6.7
🎯 Thành tích postseason
Red Rolfe đã thi đấu tổng cộng 28 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,284, OBP 0,336, SLG 0,336, và OPS 0,672. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 33 H, 6 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Red Rolfe
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1931 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1934 | 80 | 0 | 18 | 0.287 | 54 | 0.695 | 1.1 | 0.348 | 0.348 | 309 | 26 | 16 | 13 | 2 | 97 | 0.329 | 89 | 84 | 89 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 4 | 279 |
1935 | 192 | 5 | 67 | 0.3 | 108 | 0.764 | 4.3 | 0.361 | 0.404 | 706 | 57 | 39 | 33 | 9 | 258 | 0.358 | 105 | 101 | 149 | 0 | 3 | 0 | 7 | 3 | 0 | 7 | 639 |
1936 | 181 | 10 | 70 | 0.319 | 116 | 0.884 | 5.1 | 0.392 | 0.493 | 646 | 68 | 38 | 39 | 15 | 280 | 0.403 | 123 | 120 | 135 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10 | 568 |
1937 | 179 | 4 | 62 | 0.276 | 143 | 0.743 | 3 | 0.365 | 0.378 | 741 | 90 | 53 | 34 | 10 | 245 | 0.351 | 90 | 86 | 154 | 0 | 1 | 0 | 4 | 2 | 0 | 1 | 648 |
1938 | 196 | 10 | 80 | 0.311 | 132 | 0.826 | 4.5 | 0.386 | 0.441 | 715 | 74 | 44 | 36 | 8 | 278 | 0.387 | 111 | 107 | 151 | 0 | 3 | 0 | 13 | 1 | 0 | 6 | 631 |
1939 | 213 | 14 | 80 | 0.329 | 139 | 0.899 | 6.7 | 0.404 | 0.495 | 731 | 81 | 41 | 46 | 10 | 321 | 0.409 | 135 | 130 | 152 | 6 | 1 | 0 | 7 | 6 | 0 | 1 | 648 |
1940 | 147 | 10 | 53 | 0.25 | 102 | 0.677 | 1.6 | 0.311 | 0.366 | 647 | 50 | 48 | 26 | 6 | 215 | 0.312 | 79 | 78 | 139 | 4 | 2 | 0 | 4 | 2 | 0 | 7 | 588 |
1941 | 148 | 8 | 42 | 0.264 | 106 | 0.695 | 1.9 | 0.332 | 0.364 | 621 | 57 | 38 | 22 | 5 | 204 | 0.327 | 87 | 85 | 136 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 3 | 561 |
1942 | 58 | 8 | 25 | 0.219 | 42 | 0.636 | 0.8 | 0.281 | 0.355 | 291 | 23 | 18 | 8 | 2 | 94 | 0.303 | 80 | 80 | 69 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | 265 |





