Tổng hợp thành tích ném bóng của Robbie Ray

  • 7 tháng 5, 2025

Robbie Ray đã thi đấu tại MLB từ 2014 đến 2025, trải qua tổng cộng 12 mùa giải với 265 trận ra sân. Anh ghi được 88 W, 81 L, ERA 3.94, 1.734 SO, WHIP 1.289, và WAR 20.8.

🧾 Thông tin cơ bản

Robbie Ray
TênRobbie Ray
Ngày sinh1 tháng 10, 1991
Quốc tịch
Hoa Kỳ
Vị tríPitcher
NémLeft
ĐánhLeft
MLB ra mắt2014

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Robbie Ray

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Robbie Ray.

Change Chart

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Robbie Ray đã thi đấu tại MLB từ năm 2014 đến 2025, ra sân tổng cộng 265 trận qua 12 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS261 trận (hạng 494)
    GF1 trận (hạng 8.724)
    W88 (hạng 768)
    L81 (hạng 859)
    ERA3.94 (hạng 3.980)
    IP1441 (hạng 831)
    SHO1 (hạng 2.154)
    CG2 (hạng 3.492)
    SO1.734 (hạng 144)
    BB608 (hạng 534)
    H1.250 (hạng 1.004)
    HR216 (hạng 222)
    SO910.83 (hạng 297)
    BB93.8 (hạng 5.793)
    H97.81 (hạng 10.286)
    HR91.35 (hạng 2.187)
    WHIP1.289 (hạng 9.612)
    WAR20.8 (hạng 555)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2025)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2025, Robbie Ray đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS32
    W11
    L8
    ERA3.65
    IP182.1
    CG1
    SO186
    BB73
    H148
    HR22
    SO99.18
    BB93.6
    H97.31
    HR91.09
    WHIP1.212
    WAR2.8

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2017, 15 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2021, 248 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2021, 193.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2021, 6.9 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2021, 2.84 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Robbie Ray đã ra sân tổng cộng 5 trận trong postseason. ERA: 9.57, IP: 9.4, SO: 14, W: 0, L: 2.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Robbie Ray

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2014
    1
    4
    8.16
    0.2
    0
    19
    28.2
    -0.8
    1.884
    5
    43
    11
    26
    26
    48
    5.23
    6
    1.73
    6
    9
    1
    0
    0
    1.6
    13.5
    3.5
    1
    0
    0
    2
    136
    2015
    5
    12
    3.52
    0.294
    0
    119
    127.2
    1.6
    1.332
    9
    121
    49
    56
    50
    117
    3.53
    8.4
    2.43
    23
    23
    0
    0
    0
    0.6
    8.5
    3.5
    0
    8
    3
    2
    545
    2016
    8
    15
    4.9
    0.348
    0
    218
    174.1
    1
    1.468
    24
    185
    71
    105
    95
    91
    3.76
    11.3
    3.07
    32
    32
    0
    0
    0
    1.2
    9.6
    3.7
    0
    6
    4
    8
    776
    2017
    15
    5
    2.89
    0.75
    0
    218
    162
    4.8
    1.154
    23
    116
    71
    57
    52
    163
    3.72
    12.1
    3.07
    28
    28
    0
    1
    1
    1.3
    6.4
    3.9
    0
    5
    3
    8
    665
    2018
    6
    2
    3.93
    0.75
    0
    165
    123.2
    1.3
    1.35
    19
    97
    70
    55
    54
    107
    4.31
    12
    2.36
    24
    24
    0
    0
    0
    1.4
    7.1
    5.1
    0
    5
    3
    5
    526
    2019
    12
    8
    4.34
    0.6
    0
    235
    174.1
    1.6
    1.342
    30
    150
    84
    91
    84
    103
    4.29
    12.1
    2.8
    33
    33
    0
    0
    0
    1.5
    7.7
    4.3
    0
    5
    5
    7
    747
    2020
    2
    5
    6.62
    0.286
    0
    68
    51.2
    -0.2
    1.897
    13
    53
    45
    40
    38
    68
    6.5
    11.8
    1.51
    11
    12
    0
    0
    0
    2.3
    9.2
    7.8
    0
    1
    1
    6
    251
    2021
    13
    7
    2.84
    0.65
    0
    248
    193.1
    6.9
    1.045
    33
    150
    52
    62
    61
    157
    3.69
    11.5
    4.77
    32
    32
    0
    0
    0
    1.5
    7
    2.4
    0
    4
    0
    5
    773
    2022
    12
    12
    3.71
    0.5
    0
    212
    189
    2.1
    1.19
    32
    163
    62
    80
    78
    100
    4.16
    10.1
    3.42
    32
    32
    0
    0
    0
    1.5
    7.8
    3
    0
    7
    0
    5
    775
    2023
    0
    1
    8.1
    0
    0
    3
    3.1
    -0.3
    2.7
    0
    4
    5
    5
    3
    54
    5.96
    8.1
    0.6
    1
    1
    0
    0
    0
    0
    10.8
    13.5
    0
    0
    0
    1
    19
    2024
    3
    2
    4.7
    0.6
    0
    43
    30.2
    0
    1.141
    6
    20
    15
    16
    16
    83
    4.96
    12.6
    2.87
    7
    7
    0
    0
    0
    1.8
    5.9
    4.4
    0
    6
    0
    4
    129
    2025
    11
    8
    3.65
    0.579
    0
    186
    182.1
    2.8
    1.212
    22
    148
    73
    81
    74
    109
    3.93
    9.2
    2.55
    32
    32
    0
    1
    0
    1.1
    7.3
    3.6
    1
    4
    0
    7
    755