Tổng hợp thành tích ném bóng của Robert Stephenson

  • 7 tháng 5, 2025

Robert Stephenson đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2025, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 283 trận ra sân. Anh ghi được 19 W, 20 L, ERA 4.59, 416 SO, WHIP 1.328, và WAR 1.5.

🧾 Thông tin cơ bản

Robert Stephenson
TênRobert Stephenson
Ngày sinh24 tháng 2, 1993
Quốc tịch
Hoa Kỳ
Vị tríPitcher
NémRight
ĐánhRight
MLB ra mắt2016

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Robert Stephenson

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Robert Stephenson.

Change Chart

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Robert Stephenson đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2025, ra sân tổng cộng 283 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS22 trận (hạng 3.434)
    GF64 trận (hạng 1.311)
    W19 (hạng 3.052)
    L20 (hạng 3.234)
    SV3 (hạng 2.474)
    ERA4.59 (hạng 6.399)
    IP374.1 (hạng 3.122)
    SO416 (hạng 1.910)
    BB162 (hạng 2.845)
    H335 (hạng 3.348)
    HR64 (hạng 1.624)
    SO910 (hạng 540)
    BB93.89 (hạng 5.477)
    H98.05 (hạng 9.877)
    HR91.54 (hạng 1.595)
    WHIP1.328 (hạng 8.915)
    WAR1.5 (hạng 3.447)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2025)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2025, Robert Stephenson đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    W2
    ERA2.7
    IP10
    SO10
    BB3
    H7
    HR1
    SO99
    BB92.7
    H96.3
    HR90.9
    WHIP1
    WAR0.3

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2017, 5 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2017, 86 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2017, 84.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2023, 1.2 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2025, 2.7 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Robert Stephenson chưa từng thi đấu ở postseason.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Robert Stephenson

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    2
    3
    6.08
    0.4
    0
    31
    37
    -0.3
    1.622
    9
    41
    19
    26
    25
    71
    6.5
    7.5
    1.63
    8
    8
    0
    0
    0
    2.2
    10
    4.6
    1
    4
    1
    2
    170
    2017
    5
    6
    4.68
    0.455
    1
    86
    84.2
    -0.3
    1.583
    12
    81
    53
    52
    44
    96
    4.92
    9.1
    1.62
    11
    25
    6
    0
    0
    1.3
    8.6
    5.6
    2
    2
    3
    5
    383
    2018
    0
    2
    9.26
    0
    0
    11
    11.2
    -0.4
    2.486
    2
    17
    12
    12
    12
    46
    6.59
    8.5
    0.92
    3
    4
    0
    0
    0
    1.5
    13.1
    9.3
    1
    0
    3
    2
    63
    2019
    3
    2
    3.76
    0.6
    0
    81
    64.2
    0.8
    1.036
    9
    43
    24
    30
    27
    125
    3.63
    11.3
    3.38
    0
    57
    16
    0
    0
    1.3
    6
    3.3
    0
    0
    4
    3
    262
    2020
    0
    0
    9.9
    0
    0
    13
    10
    -0.4
    1.4
    8
    11
    3
    11
    11
    51
    12.19
    11.7
    4.33
    0
    10
    4
    0
    0
    7.2
    9.9
    2.7
    0
    1
    0
    0
    43
    2021
    2
    1
    3.13
    0.667
    1
    52
    46
    0.9
    1.304
    5
    42
    18
    20
    16
    154
    3.63
    10.2
    2.89
    0
    49
    10
    0
    0
    1
    8.2
    3.5
    0
    2
    0
    3
    197
    2022
    2
    2
    5.43
    0.5
    0
    55
    58
    -0.3
    1.328
    10
    63
    14
    39
    35
    84
    4.23
    8.5
    3.93
    0
    58
    13
    0
    0
    1.6
    9.8
    2.2
    0
    1
    1
    4
    247
    2023
    3
    4
    3.1
    0.429
    1
    77
    52.1
    1.2
    0.879
    8
    30
    16
    20
    18
    140
    3.22
    13.2
    4.81
    0
    60
    15
    0
    0
    1.4
    5.2
    2.8
    0
    0
    2
    4
    201
    2025
    2
    0
    2.7
    1
    0
    10
    10
    0.3
    1
    1
    7
    3
    4
    3
    163
    3.64
    9
    3.33
    0
    12
    0
    0
    0
    0.9
    6.3
    2.7
    1
    1
    1
    1
    42