Carlos Correa ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.253 trận. Với BA 0,275, OPS 0,816, HR 200, và WAR 45.8, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 384 mọi thời đại về HR và 260 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Carlos Correa |
| Ngày sinh | 22 tháng 9, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Carlos Correa ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.253 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.253 (Hạng 1.177) |
| AB | 4.716 (Hạng 949) |
| H | 1.298 (Hạng 920) |
| BA | 0,275 (Hạng 2.930) |
| 2B | 264 (Hạng 661) |
| 3B | 13 (Hạng 2.906) |
| HR | 200 (Hạng 384) |
| RBI | 724 (Hạng 650) |
| R | 686 (Hạng 877) |
| BB | 552 (Hạng 645) |
| OBP | 0,352 (Hạng 2.392) |
| SLG | 0,464 (Hạng 1.204) |
| OPS | 0,816 (Hạng 1.295) |
| SB | 33 (Hạng 2.349) |
| SO | 1.086 (Hạng 320) |
| GIDP | 151 (Hạng 319) |
| CS | 9 (Hạng 2.902) |
| Rbat+ | 126 (Hạng 1.313) |
| WAR | 45.8 (Hạng 260) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Carlos Correa đã ra sân 144 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 144 |
| AB | 537 |
| H | 148 |
| BA | 0,276 |
| 2B | 29 |
| 3B | 0 |
| HR | 13 |
| RBI | 52 |
| R | 63 |
| BB | 45 |
| OBP | 0,332 |
| SLG | 0,402 |
| OPS | 0,734 |
| SB | 0 |
| SO | 113 |
| GIDP | 19 |
| Rbat+ | 103 |
| WAR | 1.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Carlos Correa theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 26 HR
- H cao nhất: 2016, 158 H
- RBI cao nhất: 2016, 96 RBI
- SB cao nhất: 2015, 14 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,315
- OBP cao nhất: 2017, 0,391
- SLG cao nhất: 2019, 0,568
- OPS cao nhất: 2017, 0,941
- WAR cao nhất: 2021, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Carlos Correa đã thi đấu tổng cộng 85 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,282, OBP 0,352, SLG 0,508, và OPS 0,860. Ngoài ra, anh ghi được 18 HR, 91 H, 63 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Carlos Correa
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 108 | 22 | 68 | 0.279 | 52 | 0.857 | 4.7 | 0.345 | 0.512 | 432 | 40 | 78 | 22 | 1 | 198 | 0.371 | 136 | 135 | 99 | 10 | 1 | 2 | 14 | 4 | 4 | 0 | 387 |
2016 | 158 | 20 | 96 | 0.274 | 76 | 0.811 | 7 | 0.361 | 0.451 | 660 | 75 | 139 | 36 | 3 | 260 | 0.372 | 138 | 124 | 153 | 12 | 5 | 5 | 13 | 3 | 3 | 0 | 577 |
2017 | 133 | 24 | 84 | 0.315 | 82 | 0.941 | 6.7 | 0.391 | 0.55 | 481 | 53 | 92 | 25 | 1 | 232 | 0.409 | 164 | 155 | 109 | 12 | 2 | 5 | 2 | 1 | 4 | 0 | 422 |
2018 | 96 | 15 | 65 | 0.239 | 60 | 0.728 | 2.9 | 0.323 | 0.405 | 468 | 53 | 111 | 20 | 1 | 163 | 0.316 | 94 | 99 | 110 | 17 | 2 | 3 | 3 | 0 | 11 | 0 | 402 |
2019 | 78 | 21 | 59 | 0.279 | 42 | 0.926 | 3.8 | 0.358 | 0.568 | 321 | 35 | 75 | 16 | 1 | 159 | 0.385 | 136 | 137 | 75 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 280 |
2020 | 53 | 5 | 25 | 0.264 | 22 | 0.709 | 1.6 | 0.326 | 0.383 | 221 | 16 | 49 | 9 | 0 | 77 | 0.324 | 98 | 93 | 58 | 4 | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 201 |
2021 | 155 | 26 | 92 | 0.279 | 104 | 0.85 | 7.3 | 0.366 | 0.485 | 640 | 75 | 116 | 34 | 1 | 269 | 0.369 | 133 | 131 | 148 | 16 | 4 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 555 |
2022 | 152 | 22 | 64 | 0.291 | 70 | 0.834 | 5.3 | 0.366 | 0.467 | 590 | 61 | 121 | 24 | 1 | 244 | 0.367 | 140 | 138 | 136 | 18 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 0 | 522 |
2023 | 118 | 18 | 65 | 0.23 | 60 | 0.711 | 1.3 | 0.312 | 0.399 | 580 | 59 | 131 | 29 | 2 | 205 | 0.312 | 93 | 94 | 135 | 30 | 4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 514 |
2024 | 99 | 14 | 54 | 0.31 | 55 | 0.905 | 3.7 | 0.388 | 0.517 | 367 | 40 | 61 | 20 | 2 | 165 | 0.393 | 155 | 152 | 86 | 5 | 3 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 319 |
2025 | 148 | 13 | 52 | 0.276 | 63 | 0.734 | 1.5 | 0.332 | 0.402 | 584 | 45 | 113 | 29 | 0 | 216 | 0.323 | 103 | 103 | 144 | 19 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 537 |





