Tổng hợp thành tích ném bóng của Tyler Anderson

  • 7 tháng 5, 2025

Tyler Anderson đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2025, trải qua tổng cộng 10 mùa giải với 231 trận ra sân. Anh ghi được 62 W, 72 L, ERA 4.3, 1.045 SO, WHIP 1.296, và WAR 17.4.

🧾 Thông tin cơ bản

Tyler Anderson
TênTyler Anderson
Ngày sinh30 tháng 12, 1989
Quốc tịch
Hoa Kỳ
Vị tríPitcher
NémLeft
ĐánhLeft
MLB ra mắt2016

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Tyler Anderson

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Tyler Anderson.

Change Chart

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Tyler Anderson đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2025, ra sân tổng cộng 231 trận qua 10 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS223 trận (hạng 667)
    GF1 trận (hạng 8.724)
    W62 (hạng 1.194)
    L72 (hạng 1.007)
    ERA4.3 (hạng 5.337)
    IP1259 (hạng 1.007)
    CG1 (hạng 3.975)
    SO1.045 (hạng 537)
    BB415 (hạng 1.070)
    H1.217 (hạng 1.038)
    HR184 (hạng 335)
    SO97.47 (hạng 2.349)
    BB92.97 (hạng 8.670)
    H98.7 (hạng 8.319)
    HR91.32 (hạng 2.293)
    WHIP1.296 (hạng 9.511)
    WAR17.4 (hạng 722)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2025)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2025, Tyler Anderson đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS26
    W2
    L8
    ERA4.56
    IP136.1
    SO104
    BB57
    H135
    HR28
    SO96.87
    BB93.76
    H98.91
    HR91.85
    WHIP1.408
    WAR2.0

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2022, 15 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2018, 164 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2024, 179.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2022, 3.9 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2022, 2.58 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Tyler Anderson đã ra sân tổng cộng 3 trận trong postseason. ERA: 2.25, IP: 12, SO: 12, W: 0, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Tyler Anderson

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    5
    6
    3.54
    0.455
    0
    99
    114.1
    3.2
    1.286
    12
    119
    28
    50
    45
    137
    3.59
    7.8
    3.54
    19
    19
    0
    0
    0
    0.9
    9.4
    2.2
    3
    3
    2
    4
    478
    2017
    6
    6
    4.81
    0.5
    0
    81
    86
    1.4
    1.326
    16
    88
    26
    48
    46
    105
    4.67
    8.5
    3.12
    15
    17
    1
    0
    0
    1.7
    9.2
    2.7
    2
    2
    0
    6
    362
    2018
    7
    9
    4.55
    0.438
    0
    164
    176
    2.5
    1.273
    30
    165
    59
    94
    89
    104
    4.57
    8.4
    2.78
    32
    32
    0
    0
    0
    1.5
    8.4
    3
    2
    3
    1
    9
    737
    2019
    0
    3
    11.76
    0
    0
    23
    20.2
    -0.9
    2.129
    8
    33
    11
    27
    27
    44
    7.62
    10
    2.09
    5
    5
    0
    0
    0
    3.5
    14.4
    4.8
    1
    0
    0
    0
    106
    2020
    4
    3
    4.37
    0.571
    0
    41
    59.2
    0.4
    1.391
    5
    58
    25
    32
    29
    98
    4.36
    6.2
    1.64
    11
    13
    0
    1
    0
    0.8
    8.7
    3.8
    0
    4
    0
    1
    260
    2021
    7
    11
    4.53
    0.389
    0
    134
    167
    1.7
    1.246
    27
    170
    38
    87
    84
    93
    4.37
    7.2
    3.53
    31
    31
    0
    0
    0
    1.5
    9.2
    2
    1
    1
    2
    1
    703
    2022
    15
    5
    2.57
    0.75
    0
    138
    178.2
    3.9
    1.002
    14
    145
    34
    57
    51
    157
    3.31
    7
    4.06
    28
    30
    0
    0
    0
    0.7
    7.3
    1.7
    0
    9
    0
    6
    707
    2023
    6
    6
    5.43
    0.5
    0
    119
    141
    0.2
    1.489
    20
    146
    64
    90
    85
    82
    4.92
    7.6
    1.86
    25
    27
    0
    0
    0
    1.3
    9.3
    4.1
    2
    7
    1
    6
    629
    2024
    10
    15
    3.81
    0.4
    0
    142
    179.1
    3
    1.288
    24
    158
    73
    83
    76
    110
    4.66
    7.1
    1.95
    31
    31
    0
    0
    0
    1.2
    7.9
    3.7
    1
    7
    2
    3
    765
    2025
    2
    8
    4.56
    0.2
    0
    104
    136.1
    2
    1.408
    28
    135
    57
    73
    69
    94
    5.6
    6.9
    1.82
    26
    26
    0
    0
    0
    1.8
    8.9
    3.8
    3
    3
    4
    5
    599